ភ្លៀង
Tiếng Khmer[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *pliɲ ~ *[p]liiɲ ~ *[p]liəɲ (“bầu trời”). Cùng gốc với tiếng Ba Na plĕnh, tiếng Cơ Tu Tây plɛŋ, War-Jaintia [Amwi] pʰliaŋ, tiếng Mảng pliɲ⁶, Riang [Sak] pleŋ¹ và Chong [Chantaburi] pʰlɨŋ.
Cách phát âm[sửa]
|
Danh từ[sửa]
ភ្លៀង (phliəng)
- Mưa.
Từ dẫn xuất[sửa]
- ព្យុះភ្លៀង (pyuhpliəng)
- រដូវភ្លៀង (rɔɔdəwphliəng)
Động từ[sửa]
ភ្លៀង (phliəng) (danh từ trừu tượng ការភ្លៀង)
- Mưa.