mưa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə˧˧ | mɨə˧˥ | mɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨə˧˥ | mɨə˧˥˧ |
Tp.HCM (nữ) (tập tin)
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mưa
- Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất.
Từ liên hệ[sửa]
tuyết, mưa tuyết, mưa đá, sương
Dịch[sửa]
Hiện tượng tự nhiên
- Tiếng Afrikaans: reën
- Tiếng Albani: shi
- Tiếng Amhara: ዝናብ (zənab)
- Tiếng Anh: rain (en)
- Tiếng Aragon: plebia gc, plevia gc
- Tiếng Armenia: անձրև (anjrew)
- Tiếng Aromania: ploai gc, ploae gc
- Tiếng Assam: বৰষুণ (boroxun)
- Tiếng Asturias: lluvia gc, lloviu gđ
- Tiếng Aymara: jallu
- Tiếng Azerbaijan: yağış, yağmur
- Tiếng Bắc Thái: ᨺᩫ᩠ᨶ
- Tiếng Đức: Regen (de) gđ
- Tiếng Gruzia: წვიმა (ka)
- Tiếng Hà Lan: regen (nl) gđ
- Tiếng Khmer: ភ្លៀង (km) (phliəng)
- Tiếng Lào: ຝົນ (lo)
- Tiếng Lự: ᦚᦳᧃ
- Tiếng Mãn Châu: ᠠᡤᠠ
- Tiếng Miến Điện: မိုး (my)
- Tiếng Môn: ဗြဲ (mnw)
- Tiếng Nga: дождь gđ (dožd')
- Tiếng Phần Lan: sade (fi)
- Tiếng Pháp: pluie (fr) gc
- Tiếng Thái: ฝน (th) (fǒn)
- Tiếng Thái Đen: ꪶꪠꪙ
- Tiếng Triều Tiên: 비 (bi)
- Tiếng Trung Quốc: 雨 (zh)
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /mɨə¹/
Danh từ[sửa]
mưa
- Mưa.
Tiếng Nguồn[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /mɨa¹/
Danh từ[sửa]
mưa
- mưa.