坎克
Tiếng Tày[sửa]
Danh từ[sửa]
坎克 (khảm khắc)
- 坎克哢瑙濃𬚯渴
- Khảm khắc roọng nạo nùng sẩy khát
- Chim khảm khắc hót thật não nùng đứt ruột
- 坎克保咭芭
- Khảm khắc bấu cắt bâư
- Chim khẩm khắc không mổ trụi lá.
Tham khảo[sửa]
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội