loại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔj˨˩ | lwa̰ːj˨˨ | lwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwaːj˨˨ | lwa̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “loại”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
loại
Động từ[sửa]
loại
- Bỏ bớt.
- Loại thứ xấu lấy thứ tốt .
- Cô bé thi đến vòng hai thì bị loại.
- Giấy loại.
- Loại khỏi vòng chiến.
- Loại bỏ.
- Loại trừ.
Tham khảo[sửa]
- "loại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)