方言
Giao diện
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Cách phát âm
- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄈㄤ ㄧㄢˊ
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hồng Kông, Việt bính): fong1 jin4
- (Đài Sơn, Wiktionary): fong1 ngun3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): fông-ngièn / fông-ngiàn
- (Mai Huyện, Quảng Đông): fong1 ngian2
- Mân Đông (BUC): huŏng-ngiòng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): hong-giân / hong-gân
- (Triều Châu, Peng'im): huang1 ngang5
- Ngô
- (Northern): 1faon-ghe
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄈㄤ ㄧㄢˊ
- Bính âm thông dụng: fangyán
- Wade–Giles: fang1-yen2
- Yale: fāng-yán
- Quốc ngữ La Mã tự: fangyan
- Palladius: фанъянь (fanʺjanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /fɑŋ⁵⁵ jɛn³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: fong1 jin4
- Yale: fōng yìhn
- Bính âm tiếng Quảng Đông: fong1 jin4
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: fong1 yin4
- IPA Hán học (ghi chú): /fɔːŋ⁵⁵ jiːn²¹/
- Đồng âm:
方言
謊言 / 谎言
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: fong1 ngun3
- IPA Hán học (ghi chú): /fɔŋ³³ ᵑɡun²²/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: fông-ngièn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: fong´ ngienˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: fong1 ngian2
- IPA Hán học : /foŋ²⁴ ɲi̯en¹¹/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: fông-ngiàn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: fong´ ngianˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: fong1 ngian2
- IPA Hán học : /foŋ²⁴ ɲi̯an¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: fong1 ngian2
- IPA Hán học : /fɔŋ⁴⁴⁻³⁵ ɲian¹¹/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: huŏng-ngiòng
- IPA Hán học (ghi chú): /huoŋ⁵⁵ ŋyoŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Philippines)
- Phiên âm Bạch thoại: hong-giân
- Tâi-lô: hong-giân
- Phofsit Daibuun: honggieen
- IPA (Đài Bắc): /hɔŋ⁴⁴⁻³³ ɡiɛn²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /hɔŋ⁴⁴⁻³³ ɡiɛn²³/
- IPA (Tuyền Châu, Philippines): /hɔŋ³³ ɡiɛn²⁴/
- IPA (Hạ Môn): /hɔŋ⁴⁴⁻²² ɡiɛn²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: hong-gân
- Tâi-lô: hong-gân
- Phofsit Daibuun: honggaan
- IPA (Chương Châu): /hɔŋ⁴⁴⁻²² ɡan¹³/
- (Triều Châu)
- Peng'im: huang1 ngang5
- Phiên âm Bạch thoại-like: huang ngâng
- IPA Hán học (ghi chú): /huaŋ³³⁻²³ ŋaŋ⁵⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Philippines)
- Ngô
Danh từ
方言
- (Ngôn ngữ học) Phương ngữ, phương ngôn.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Quảng Đông có từ đồng âm
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Triều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Triều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Trung Quốc
- Từ đánh vần với 方 tiếng Trung Quốc
- Từ đánh vần với 言 tiếng Trung Quốc
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ