Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
U+BB3C, 물
HANGUL SYLLABLE MUL
Composition: + +

[U+BB3B]
Hangul Syllables
[U+BB3D]

묿


묘 ←→ 뭐

Tiếng Jeju

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Triều Tiên (mul, nước), có khả năng là tiếng Tungus nguyên thuỷ *, tiếng Nữ Chân 木克 (mu-ke /⁠muke⁠/), tiếng Mãn Châu ᠮᡠᡴᡝ (muke), tiếng Cao Câu Ly (*me, sông; nước), tiếng Mông Cổ мөрөн (mörön, sông), tiếng Nhật (mizu, nước).

Cách phát âm

[sửa]
Chuyển tự
Romaja quốc ngữ?mul
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?mul
Phiên âm Yale?mul

Danh từ

[sửa]

(mul)

  1. Nước.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]
  • (meul) cận đại

Từ nguyên

[sửa]
  • (danh từ): Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 345: attempt to index local 'terms' (a nil value). từ tiếng Triều Tiên cổ (*mul), một yếu tố rõ ràng có nghĩa là “nước” trong các tên địa danh cổ Nam Triều Tiên vào thiên niên kỉ 1. Các địa danh cổ bắc Triều Tiên có xu hướng sử dụng tiếng Cao Câu Ly (*me) cho nghĩa “nước”, hiện tại từ này chỉ xuất hiện trong một số từ như 미나리 (minari).

Có thể cùng gốc với tiếng Tungus nguyên thuỷ *, tiếng Nữ Chân 木克 (mu-ke /⁠muke⁠/), tiếng Mãn Châu ᠮᡠᡴᡝ (muke), tiếng Mông Cổ мөрөн (mörön, sông), tiếng Nhật (mizu, nước).

  • (âm tiết Hanja): Âm đọc của nhiều chữ Hán khác nhau.

Cách phát âm

[sửa]
Chuyển tự
Romaja quốc ngữ?mul
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?mul
McCune–Reischauer?mul
Latinh hóa Yale?mul
  • Âm vực nam Gyeongsang (Busan): / 에 /

    Những âm tiết màu đỏ lấy âm cao. Mục từ này luôn lấy âm cao và cũng tăng âm tiết có hậu tố tiếp theo, ngoại trừ nó là 에.

Danh từ

[sửa]

(mul)

  1. Nước.
    시들고 있니? 얼마나 자주 주었지?
    I kkoch-eun wae sideulgo inni? - eolmana jaju mur-eul jueotji?
    Tại sao bông hoa này đang héo vậy? - Bao lâu bạn mới tưới nước cho nó một lần?
  2. (sau danh từ khác, thường là phủ định) Sự ảnh hưởng; hư hỏng (trước các động từ 들다 (deulda) hoặc 먹다 (meokda))
    뉴욕 갔다 오니 미국 들었네.
    Nyuyok gatda oni Miguk mur-i da deureonne.
    Sau khi trở về từ New York, bạn giống người Mỹ [theo hướng xấu] thật.
    (literally, “Sau khi trở vệ từ New York, nước của Mỹ đã đổ vô bạn.”)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiền tố

[sửa]

Bản mẫu:ko-pos

  1. Liên quan đến nước.

Âm tiết

[sửa]

Bản mẫu:ko-syllable-hanja

Extended content