Bước tới nội dung

Bản mẫu:bảng:mùa/xgn-pro

Từ điển mở Wiktionary
Tên gọi các mùa trong tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ (bố cục · chữ)
*kabur (mùa xuân) *jun, *najïr (mùa hạ) *namur (mùa thu) *ebül (mùa đông)

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm[sửa]

{{bảng:mùa/xgn-pro}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này[sửa]

Tạo ngôn ngữ mới[sửa]

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:mùa new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ

Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ