Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/jun
Giao diện
Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]So sánh gốc từ hiếm hơn *najïr và tiếng Khiết Đan [cần chữ viết] (ju.un).
Danh từ
[sửa]*jun
Hậu duệ
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tên gọi các mùa trong tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ (bố cục · chữ) | |||
---|---|---|---|
*kabur (“mùa xuân”) | *jun, *najïr (“mùa hạ”) | *namur (“mùa thu”) | *ebül (“mùa đông”) |