Khơ-mú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /xəː33.mu35/

Danh từ riêng[sửa]

Khơ-mú, Khơmú

  1. Tên gọi của một trong số 54 dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
  2. Ngôn ngữ của dân tộc Khơ-mú.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]