lãnh thổ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ tʰo̰˧˩˧ | lan˧˩˨ tʰo˧˩˨ | lan˨˩˦ tʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ tʰo˧˩ | lajŋ˧˩ tʰo˧˩ | la̰jŋ˨˨ tʰo̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
lãnh thổ
- Đất đai thuộc chủ quyền của một nước.
- Chúng ta quyết đánh đuổi giặc Mĩ xâm lược để bảo vệ tự do, độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc ta. (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "lãnh thổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)