Pentecost
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpɛn.tɪ.ˌkɔst/
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Hy Lạp cổ πεντηκοστή (pentēkostē, “thứ 50”).
Danh từ riêng[sửa]
Pentecost /ˈpɛn.tɪ.ˌkɔst/
- (Tôn giáo) Lễ gặt (của người Do Thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh).
- Lễ Hiện Xuống, Lễ Hạ Trần (của đạo Thiên Chúa cũng 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh).
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Pentecost", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)