Bước tới nội dung

gặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔt˨˩ɣa̰k˨˨ɣak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣat˨˨ɣa̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gặt

  1. Cắt lúa chín để thu hoạch.
    Mùa gặt.
    Cánh đồng đã gặt xong.
    Gieo gió gặt bão.

Tham khảo

[sửa]