Bước tới nội dung

Lễ Hiện Xuống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Lễ Hiện Xuống

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ hiə̰ʔn˨˩ suəŋ˧˥le˧˩˨ hiə̰ŋ˨˨ suəŋ˩˧le˨˩˦ hiəŋ˨˩˨ suəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ hiən˨˨ suəŋ˩˩le˧˩ hiə̰n˨˨ suəŋ˩˩lḛ˨˨ hiə̰n˨˨ suəŋ˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Lễ Hiện Xuống, Lễ Hiện xuống

  1. (Tôn giáo) Lễ kỷ niệm việc Chúa Thánh Linh hiện xuống trên đầu 12 sứ đồ đang cầu nguyện, lễ này sau lễ Phục sinh 50 ngày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]