Taumatawhakatangihangakoauauotamateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Mượn từ tiếng Maori taumata-whakatangihanga-koauau-o-Tamatea-turi-pukaka-piki-maunga-horo-nuku-pokai-whenua-ki-tana-tahu (“Đỉnh núi nơi Tamatea, người đàn ông có đầu gối lớn, người leo núi, người du hành, đã thổi sáo mũi cho người ông yêu”).
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tɐʉmɐtɐ.ɸɐkɐtɐŋihɐŋɐ.koːɐʉɐʉ.ɔ.tɐmɐtɛɐ.tʉɾi.pʉkɐkɐ.piki.mɐʉŋɐ.hɔɾɔ.nʉkʉ.pɔkɐi.ɸɛnʉɐ.ki.tɐnɐ.tɐhʉ/
Địa danh
[sửa]Taumatawhakatangihangakoauauotamateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu
- Một ngọn đồi ở New Zealand.