Bước tới nội dung

Taumatawhakatangihangakoauauotamateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Biển tên của khu vực.

Từ nguyên

[sửa]

Mượn từ tiếng Maori taumata-whakatangihanga-koauau-o-Tamatea-turi-pukaka-piki-maunga-horo-nuku-pokai-whenua-ki-tana-tahu (“Đỉnh núi nơi Tamatea, người đàn ông có đầu gối lớn, người leo núi, người du hành, đã thổi sáo mũi cho người ông yêu”).

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tɐʉmɐtɐ.ɸɐkɐtɐŋihɐŋɐ.koːɐʉɐʉ.ɔ.tɐmɐtɛɐ.tʉɾi.pʉkɐkɐ.piki.mɐʉŋɐ.hɔɾɔ.nʉkʉ.pɔkɐi.ɸɛnʉɐ.ki.tɐnɐ.tɐhʉ/

Địa danh

[sửa]

Taumatawhakatangihangakoauauotamateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu

  1. Một ngọn đồiNew Zealand.

Đồng nghĩa

[sửa]