Bước tới nội dung

abades

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: abadés

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

abades 

  1. Dạng số nhiều của abade.

Tiếng Bồ Đào Nha cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

abades 

  1. Dạng số nhiều của abade.

Tiếng Galicia

[sửa]

Danh từ

[sửa]

abades 

  1. Dạng số nhiều của abade.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

abades

  1. Dạng ngôi thứ hai số ít hiện tại lối trình bày/giả định của abader

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /aˈbades/ [aˈβ̞a.ð̞es]
  • Vần: -ades
  • Tách âm tiết: a‧ba‧des

Danh từ

[sửa]

abades  sn

  1. Dạng số nhiều của abad.

Tiếng Wales

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ abad (abbot) +‎ -es.[1]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

abades  (số nhiều abadesau)

  1. (Thiên Chúa giáo) trưởng tu viện.[2]

Biến đổi âm

[sửa]
Biến đổi âm trong tiếng Wales
gốc mềm mũi thêm tiền tố h
abades không biến đổi không biến đổi habades
Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại.

Tham khảo

[sửa]
  1. R. J. Thomas, G. A. Bevan, P. J. Donovan, A. Hawke et al. (nhóm biên tập viên) (1950–nay), abades, Geiriadur Prifysgol Cymru Online, University of Wales Centre for Advanced Welsh & Celtic Studies
  2. Delyth Prys, J.P.M. Jones, Owain Davies, Gruffudd Prys (2006) Y Termiadur: termau wedi'u safoni; standardised terminology[1] (bằng tiếng Wales), Cardiff: Awdurdod cymwysterau, cwricwlwm ac asesu Cymru, →ISBN, tr. 1