abroþennes
Giao diện
Tiếng Anh cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- ābroþennys
- ābroðennes — chính tả edh
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ābroþennes gc
- Sự đần độn, sự hèn nhát, một khuyết điểm, sự sa ngã.
- Sự thoái hóa, sự hèn hạ, sự sa ngã.
- 1921, Joseph Bosworth & Thomas Northcote Toller, An Anglo-Saxon Dictionary Online
- Ongēan ðæs mōdes strengðe se dēofol forgifð ābroðennysse.
- Ác quỷ ban cho sự sa ngã để đổi lấy sức mạnh của linh hồn.
- 1921, Joseph Bosworth & Thomas Northcote Toller, An Anglo-Saxon Dictionary Online
Biến cách
[sửa]Biến cách của abroþennes (thân từ ō mạnh)
Tham khảo
[sửa]- Joseph Bosworth và T. Northcote Toller (1898) “ĀBROÐENNES”, trong An Anglo-Saxon Dictionary[1], ấn bản 2, Oxford: Oxford University Press.
- Joseph Bosworth và T. Northcote Toller (1898) “ĀBROÞENNES”, trong An Anglo-Saxon Dictionary[2], ấn bản 2, Oxford: Oxford University Press.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh cổ
- Từ có hậu tố -nes trong tiếng Anh cổ
- Mục từ tiếng Anh cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh cổ
- tiếng Anh cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Anh cổ
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Anh cổ có thân từ ō