Bước tới nội dung

abruti

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bʁy.ti/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực abruti
/a.bʁy.ti/
abrutis
/a.bʁy.ti/
Giống cái abrutie
/a.bʁy.ti/
abruties
/a.bʁy.ti/

abruti /a.bʁy.ti/

  1. U mê, ngây dại.
    Etre abruti de soleil, de vin, de travail — bị mặt trời, rượu, công việc làm cho ngây dại.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít abrutie
/a.bʁy.ti/
abruties
/a.bʁy.ti/
Số nhiều abrutie
/a.bʁy.ti/
abruties
/a.bʁy.ti/

abruti /a.bʁy.ti/

  1. Người u mê.
    Espèce d’abruti! — đồ thứ đần độn!

Tham khảo

[sửa]