abruti
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.bʁy.ti/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | abruti /a.bʁy.ti/ |
abrutis /a.bʁy.ti/ |
Giống cái | abrutie /a.bʁy.ti/ |
abruties /a.bʁy.ti/ |
abruti /a.bʁy.ti/
- U mê, ngây dại.
- Etre abruti de soleil, de vin, de travail — bị mặt trời, rượu, công việc làm cho ngây dại.
Trái nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | abrutie /a.bʁy.ti/ |
abruties /a.bʁy.ti/ |
Số nhiều | abrutie /a.bʁy.ti/ |
abruties /a.bʁy.ti/ |
abruti /a.bʁy.ti/
Tham khảo
[sửa]- "abruti", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)