Bước tới nội dung

abrutir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bʁy.tiʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

abrutir ngoại động từ /a.bʁy.tiʁ/

  1. Làm cho u mê, làm mụ người, làm đờ người.
    L’alcool abrutit l’homme — rượu làm cho người ta u mê
    Abrutir un enfant de travail — bắt thằng bé làm đến đờ người đi.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]