Bước tới nội dung

mụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mṵʔ˨˩mṵ˨˨mu˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mu˨˨mṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mụ

  1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
  2. Người đàn đã có tuổi, xấu xa, thâm độc (nghĩa xấu).
    Lầu xanh có mụ.
    Tú-bà (Truyện Kiều)
  3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻtrông nom đến.
  4. Tuổi, theo mê tín.
    Cúng mụ.
  5. Người đàn chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ).

Tính từ

[sửa]

mụ

  1. mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ.
    Làm việc nhiều quá mụ cả người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]