Bước tới nội dung

accoutumé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.ku.ty.me/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực accoutumé
/a.ku.ty.me/
accoutumés
/a.ku.ty.me/
Giống cái accoutumée
/a.ku.ty.me/
accoutumées
/a.ku.ty.me/

accoutumé /a.ku.ty.me/

  1. Quen, thường lệ.
    Suivre la route accoutumée — đi con đường quen thuộc
    à l’accoutumée — như thường lệ.

Tham khảo

[sửa]