quen
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwɛn˧˧ | kwɛŋ˧˥ | wɛŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwɛn˧˥ | kwɛn˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
quen
- Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định.
- Người quen .
- Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học.
- Thích nghi, đã trở thành nếp.
- Quen thức khuya dậy sớm.
- Quen chịu đựng gian khổ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)