Bước tới nội dung

thường lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ lḛʔ˨˩tʰɨəŋ˧˧ lḛ˨˨tʰɨəŋ˨˩ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ le˨˨tʰɨəŋ˧˧ lḛ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thường lệ

  1. Theo thói quen, theo một sự qui định.
    Thường lệ cứ năm giờ rưỡi dậy tập thể dục.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]