Bước tới nội dung

aconfesionalidad

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ aconfesional +‎ -idad.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /akonfesjonaliˈdad/ [a.kõɱ.fe.sjo.na.liˈð̞að̞]
  • Vần: -ad
  • Tách âm tiết: a‧con‧fe‧sio‧na‧li‧dad

Danh từ

[sửa]

aconfesionalidad gc (số nhiều aconfesionalidades)

  1. Tính tục, tính thế tục.
    • 2015 tháng 10 31, “Columna”, trong El País[1]:
      La semana pasada se concedió en su Facultad de Derecho la séptima edición de los premios a los derechos humanos que llevan su nombre, distinción que recayó en un trabajo académico sobre los conflictos entre conciencia religiosa y aconfesionalidad cívica y en ACNUR por su trabajo con los refugiados.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đọc thêm

[sửa]