ainsi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

ainsi /ɛ̃.si/

  1. Như thế, như vậy.
    Parler ainsi — nói như vậy
    C’est ainsi et pas autrement — đúng như vậy và chẳng khác đi được
  2. Cũng thế, cũng vậy.
    Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l’étude éclaire l’ignorance — có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt
    "Ainsi dit, ainsi fait" (La Font.) — nói sao làm vậy
  3. Vậy nên, nên chi.
    Ainsi la prudence est nécessaire — vậy nên sự thận trọng là cần thiết
    Ainsi je conclus que — vậy nên tôi kết luận rằng
  4. Chẳng hạn như.
    Certains mammifères sont marins, ainsi la baleine — một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi
    ainsi que — cùng với, cũng như, và
    Je vous invite ainsi que votre femme — tôi mời anh cùng với chị
    La vérité ainsi que la reconnaissance m’obligent à dire que... — sự thực cũng như lòng biết ơn buộc tôi phải nói rằng...+ như
    Ainsi qu’il a été dit plus haut — như đã nói ở trên
    pour ainsi dire — xem pour
    ainsi soit-il — xin được như nguyện (amen)
    et ainsi de suite — và tiếp theo hệt như vậy

Tham khảo[sửa]