chẳng hạn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ŋ˧˩˧ ha̰ːʔn˨˩ | ʨaŋ˧˩˨ ha̰ːŋ˨˨ | ʨaŋ˨˩˦ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˩ haːn˨˨ | ʨaŋ˧˩ ha̰ːn˨˨ | ʨa̰ʔŋ˧˩ ha̰ːn˨˨ |
Phó từ[sửa]
chẳng hạn trgt.
- Thí dụ như.
- Anh đi tắm biển, chẳng hạn ở.
- Đồ-sơn hay.
- Sầm-sơn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chẳng hạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)