nên chi
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nen˧˧ ʨi˧˧ | nen˧˥ ʨi˧˥ | nəːŋ˧˧ ʨi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˥ ʨi˧˥ | nen˧˥˧ ʨi˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]nên chi
- G. Vì lẽ đó.
- Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nên chi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)