nên chi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˧ ʨi˧˧nen˧˥ ʨi˧˥nəːŋ˧˧ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˥ ʨi˧˥nen˧˥˧ ʨi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nên chi

  1. G. Vì lẽ đó.
    Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]