cũng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuʔuŋ˧˥ | kuŋ˧˩˨ | kuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kṵŋ˩˧ | kuŋ˧˩ | kṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
cũng trgt.
- Không khác.
- Kíp, chầy thôi cũng một lần mà thôi (Truyện Kiều)
- Như nhau.
- Vốn nhà cũng tiếc, của trời cũng tham (Truyện Kiều)
- Dù sao vẫn là.
- Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha (Truyện Kiều)
- Với điều kiện gì thì được.
- Thuận vợ thuận chồng, tát biển.
- Đông cũng cạn. (tục ngữ)
- Có thể cho là được.
- Phải lời, ông cũng êm tai (Truyện Kiều)
- Tuy vậy vẫn cứ.
- Nó về, tôi mừng, nhưng cũng còn lo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)