Bước tới nội dung

ameqqran

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Kabyle

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ cùng một gốc với imɣur (trở nên/lớn lên)amɣar (ông già). -ɣ- trong tiếng Kabyle thường xuyên trở thành -qq- khi được gấp đôi hóa.

Tính từ

[sửa]

ameqqran

  1. Lớn, bao la.
    Axxam-im d ameqqran !
    Nhà bạn lớn!

Biến tố

[sửa]

Tiếng Tarifit

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

So sánh với tiếng Tamazight Trung Atlas ⴰⵎⵇⵇⵔⴰⵏ (amqqran)tiếng Kabyle ameqqran.

Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Tính từ

[sửa]

ameqqran (chính tả Tifinagh ⴰⵎⴻⵇⵇⵔⴰⵏ, số nhiều imeqqranen, giống cái tameqqrant)

  1. Lớn.
    iserman imeqqranen
    Con cá lớn.
  2. Cao.
  3. Rộng rãi.
  4. Già, trưởng thành.

Biến cách

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ameqqran  (chính tả Tifinagh ⴰⵎⴻⵇⵇⵔⴰⵏ, số nhiều imeqqranen, giống cái tameqqrant)

  1. Cái to, cao.
    taṛwa n umeqqran
    Những đứa con của người cao.

Biến cách

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]