Bước tới nội dung

lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləːn˧˥lə̰ːŋ˩˧ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˩˩lə̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

lớn

  1. kích thước, khổ, cỡ hơn bình thường

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

lớn

  1. tăng kích thước
    Cây này lớn nhanh quá!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)