Bước tới nội dung

avholde

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å avholde
Hiện tại chỉ ngôi avholder
Quá khứ avholdt
Động tính từ quá khứ avholdt
Động tính từ hiện tại

avholde

  1. Ngăn cản, ngăn chặn (làm việc gì).
    Uværet avholdt dem fra å gå ut.
  2. Kiêng, cữ, nhịn.
    Han avholdt seg fra å stemme.
  3. Tổ chức.
    Møtet avholdes den 20. mars.

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å avholde
Hiện tại chỉ ngôi avholder
Quá khứ avholdt
Động tính từ quá khứ avholdt
Động tính từ hiện tại

avholde

  1. Ngăn cản, ngăn chặn (làm việc gì).
    Uværet avholdt dem fra å gå ut.
  2. Kiêng, cữ, nhịn.
    Han avholdt seg fra å stemme.
  3. Tổ chức.
    Møtet avholdes den 20. mars.

Tham khảo

[sửa]