cữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨʔɨ˧˥˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨ̰˩˧˧˩kɨ̰˨˨

Phồn thể[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cữ

  1. Khoảng dùng làm chuẩn.
    Căng dây làm cữ.
    Cấy đúng cữ.
  2. (Chm.) . Thước mẫu.
  3. (Kng.) . Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt.
    Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng.
    Cữ rét cuối năm.
  4. (Kng.) . Khoảng thời gian ước chừng; dạo.
    Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường.
    Cữ này năm ngoái.
  5. Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh, theo y học dân gian cổ truyền.
    Đẻ đã đầy cữ.
    Còn trong cữ.

Động từ[sửa]

cữ

  1. (Ph.) . Kiêng. ăn mỡ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]