Bước tới nội dung

búa bài cây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

búa bài cây

  1. Loại búa làm theo mẫu thống nhất, do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý, theo quy định của Bộ Nông nghiệpphát triển nông thôn. Búa bài cây được giám đốc sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn giao cho đơn vị thiết kế để đóng vào các cây đã thiết kế khai thác chính, khai thác tận dụng, tận thu, tỉa chọn theo thiết kế được duyệt và là cơ sở để xem xét các cây khai thác có đúng là các cây được phép chặt cũng như các lóng gỗ đúng là đã được phép tận thu. Búa bài cây cũng được dùng để đóng các cây đổ gẫy, gỗ cành, gỗ ngọn tận dụng có đường kính lớn hơn 25 cm, những khúc gỗ thân được cắt ra làm nhiều đọan.