Bước tới nội dung

tận dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰ʔn˨˩ zṵʔŋ˨˩tə̰ŋ˨˨ jṵŋ˨˨təŋ˨˩˨ juŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tən˨˨ ɟuŋ˨˨tə̰n˨˨ ɟṵŋ˨˨

Động từ

[sửa]

tận dụng

  1. Sử dụng đến hết mọi khả năng có được, không bỏ phí.
    Tận dụng thời gian để làm việc.
    Tận dụng thức ăn thừa cho chăn nuôi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]