Bước tới nội dung

bleuir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /blø.iʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

bleuir ngoại động từ /blø.iʁ/

  1. Làm cho xanh.
  2. Làm cho tái xanh.
    Le froid lui bleuit le visage — giá rét làm cho nó tái xanh mặt đi
  3. Nung xanh (kim loại).

Nội động từ

[sửa]

bleuir nội động từ /blø.iʁ/

  1. Hóa xanh, trở xnah.
    Le tournesol bleuit sous l’action d’une base — chất quỳ trở xanh khi chịu tác dụng của bazơ
  2. Tái xanh đi.
    Bleuir de froid — tái xanh đi vì rét

Tham khảo

[sửa]