đi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ | ɗi˧˥ | ɗi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ | ɗi˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ[sửa]
đi
- Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân.
- Trẻ tập đi đi từng bước một.
- đi bách bộ
- Di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện.
- đi tàu hỏa
- đi máy bay
- đi ô tô
- Di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm việc gì đó.
- đi ngủ
- đi học
- đi biển
- đi chợ
- (Phương tiện vận tải) di chuyển trên bề mặt.
- Ô tô đi nhanh hơn tàu hỏa.
- Xe đi chậm quá.
- Dùng biểu thị hướng, quá trình hoạt động để dẫn đến sự thay đổi xa vị trí cũ hoặc xóa bỏ dấu vết, làm giảm trạng thái cũ.
- chạy đi
- nhìn đi chỗ khác
- xóa đi dấu vết cũ
- cắt đi chỗ thừa
- Người gầy đi ngày một kém đi.
- Nỗi buồn dịu đi.
- Hoạt động theo một hướng nào.
- vấn đề cần đi sâu
- Công việc đi vào nề nếp.
- đi vào con đường trộm cắp
- Hội nghị đi đến nhất trí.
- Chuyển vị trí quân cờ, quân bài (khi đánh cờ, đánh bài).
- đi con tốt
- Biểu diễn động tác võ thuật.
- đi bài quyền
- Đem đến tặng, biếu.
- đi tết
- Phù hợp với nhau.
- Ghế không đi với bàn.
- Màu quần không đi với màu áo.
- Như ỉa.
- đau bụng đi lỏng
- đi ra máu
- Chết, biểu thị thái độ kính trọng.
- Ông cụ đã đi rồi.
Dịch[sửa]
- di chuyển đến chỗ khác bằng những bước chân
- di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện
- Tiếng Tây Ban Nha: ir (por)
- di chuyển đến chỗ khác để làm việc gì đó
- Tiếng Anh: to go (to)
- Tiếng Hà Lan: gaan
- Tiếng Nga: идти (idtí) (hạn định), ходить (xodít’) (bất định), пойти (pojtí) (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: aller
- Tiếng Tây Ban Nha: ir
- Tiếng Trung Quốc: 到 (dào, đáo)
- di chuyển trên bề mặt
- dùng biểu thị hướng
- Tiếng Anh: không được dịch
- Tiếng Tây Ban Nha: không được dịch
- hoạt động theo một hướng nào
- Tiếng Anh: to go
- Tiếng Thái: วิง (chảy)
- phù hợp với nhau
- Tiếng Anh: to go (with)
- Tiếng Thái: ไป (กับ hay พร้อมกัน)
- ỉa
Từ ghép[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Trợ từ[sửa]
đi
- Từ biểu thị mệnh lệnh, thúc giục khuyên răn.
- im đi
- nói đi
Dịch[sửa]
Phó từ[sửa]
đi
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh với mục đích khẳng định điều nói ra.
- Ai lại đi.
- Làm như vậy rõ quá đi rồi còn cãi làm gì.
- Cứ cho là thế đi thì đã sao.
- Vị chi là đi năm người.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)