xanh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ | san˧˥ | san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sajŋ˧˥ | sajŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “xanh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
xanh
- Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai.
- Vịnh đổ mỡ vào xanh (Nguyên Hồng).
Tính từ[sửa]
xanh
- Chỉ màu sắc: màu lá cây hoặc màu nước biển hay có màu như da trời không vẩn mây.
- cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (ca dao)
- tóc vẫn còn xanh.
- Chỉ màu sắc: nói nước da người ốm lâu.
- Mới ốm dậy, da còn xanh
- Chỉ sự chưa trưởng thành: hoa quả chưa chín.
- Quả vẫn còn xanh.
- Không nên ăn ổi xanh.
- Chỉ sự chưa trưởng thành: còn trẻ.
- Tuổi xanh.
Từ láy[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)