xanh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- (Dụng cụ xào nấu) Bắt nguồn từ chữ Hán 鐺. Chữ này có hai âm: “đang” và “sanh”. Với âm “đang”, nó là từ tượng thanh chỉ tiếng kêu leng keng, loảng xoảng của kim khí. Với âm “sanh”, nó có nghĩa là cái xanh, cái chõ có chân.[1]
- (Màu sắc) Bắt nguồn từ chữ Hán 青 (“HV: thanh’’).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ | san˧˥ | san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sajŋ˧˥ | sajŋ˧˥˧ |
Âm thanh (TP. HCM; giọng nữ) (tập tin)
Từ đồng âm[sửa]
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “xanh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
xanh
- Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai.
- 1938, Nguyên Hồng, Hàng cơm đêm[1]:
- Xuống bếp, Vịnh đổ mỡ vào xanh.
- Ca dao Việt Nam:
- Còn thừa mua cái bình vôi,
Mua xanh, mua chảo, mua nồi nấu ăn.
- Còn thừa mua cái bình vôi,
- 1938, Nguyên Hồng, Hàng cơm đêm[1]:
- (Từ cũ; văn chương) Trời, ông trời.
- Đặng Trần Côn, “Chinh phụ ngâm”, Đoàn Thị Điểm (?) dịch[2]:
- Xanh kia thăm thẳm tầng trên,
Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?
- Xanh kia thăm thẳm tầng trên,
- Đặng Trần Côn, “Chinh phụ ngâm”, Đoàn Thị Điểm (?) dịch[2]:
- (khẩu ngữ) Miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mỹ.
- Cả nhà đã lên xanh.
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Tính từ[sửa]


xanh
- Từ chỉ màu sắc, không phân biệt giữa hai màu lục và lam.
- Áo màu xanh.
- Có màu như màu lá cây.
- Ca dao Việt Nam:
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
- 1950, Hoàng Việt, Lá xanh:
- Lá còn xanh như anh đang còn trẻ.
- Ca dao Việt Nam:
- Có màu như màu nước biển hay da trời không vẩn mây.
- Bầu trời xanh thẳm.
- 1889, Trương Minh Ký, Như Tây nhựt trình[3]:
- Trời xanh kệch, biển lặn trang,
Xa trông cá nược ước bằng cá bông.
- Trời xanh kệch, biển lặn trang,
- Từ chỉ nước da:
- Nói hoa quả chưa chín.
- Quả vẫn còn xanh.
- Không nên ăn ổi xanh.
- (văn học) Nói người hay tuổi đời còn trẻ.
- Tuổi xanh.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Từ “xanh” khi đứng riêng có nghĩa khá mơ hồ, có thể dùng để miêu tả nhiều dải màu khác nhau, do đó cần dựa vào ngữ cảnh cụ thể để xác định màu sắc được nói đến.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Có màu như màu lá cây) xanh lá cây, xanh lục, lục
- (Có màu như màu nước biển hay da trời không vẩn mây) lam, xanh lam, xanh dương, lơ, xanh lơ, xanh da trời, thiên thanh
- (Hoa quả chưa chín) non, chưa chín
Trái nghĩa[sửa]
- (Hoa quả chưa chín) chín
Từ láy[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
- bánh đậu xanh
- bật đèn xanh
- cách mạng xanh
- cây xanh
- chắc xanh
- chè đậu xanh
- chè xanh
- chim xanh
- chợ xanh
- công nghệ xanh
- cu xanh
- đầu xanh
- đậu xanh
- đèn xanh
- đèn xanh đèn đỏ
- đèn xanh đỏ
- khố xanh
- lầu xanh
- lính khố xanh
- mắt xanh
- mây xanh
- mũ nồi xanh
- phân xanh
- ruồi xanh
- rừng xanh núi đỏ
- sử xanh
- tái xanh
- tái xanh tái xám
- tóc xanh
- tôm càng xanh
- trà xanh
- tuổi xanh
- xanh biếc
- xanh bủng
- xanh bủng xanh beo
- xanh cỏ
- xanh da trời
- xanh dương
- xanh đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi
- xanh hòa bình
- xanh lá cây
- xanh lam
- xanh lặt lìa
- xanh lè
- xanh lẻo
- xanh lét
- xanh lơ
- xanh mắt
- xanh mét
- xanh ngắt
- xanh nước biển
- xanh om
- xanh rì
- xanh rờn
- xanh rớt
- xanh tốt
- xanh tươi
- xanh um
- xanh vỏ đỏ lòng
- xanh xao
- xanh xương
- xuân xanh
- xương quai xanh
Dịch[sửa]
Từ chỉ màu sắc, không phân biệt giữa hai màu lục và lam
|
Có màu như màu lá cây
Có màu như màu nước biển hay da trời không vẩn mây
|
Mét, tái, màu da của người bệnh
Nói hoa quả chưa chín
|
Xem thêm[sửa]
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
trắng | xám | đen | ||
đỏ; thắm, thẫm | cam, da cam; nâu | vàng; kem | ||
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm | ||
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam | ||
tím; chàm | tía | hồng |
Tham khảo[sửa]
- "xanh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[5], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[6], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1817
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- ▲ An Chi (2013), “Xanh và xoong - Tục gõ xoong”.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Khẩu ngữ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ
- Văn học
- Terms with redundant transliterations
- Terms with redundant transliterations/ko
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ady
- Terms with redundant transliterations/am
- Terms with redundant transliterations/hy
- Terms with redundant transliterations/as
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ba
- Terms with redundant transliterations/be
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/bn
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/bg
- Terms with redundant transliterations/bua
- Terms with redundant transliterations/myv
- Terms with redundant transliterations/ka
- Terms with redundant transliterations/gu
- Terms with redundant transliterations/hi
- Terms with redundant transliterations/el
- Terms with redundant transliterations/inh
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/kk
- Terms with redundant transliterations/lo
- Terms with redundant transliterations/mk
- Terms with redundant transliterations/ml
- Terms with redundant transliterations/mnc
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/my
- Terms with redundant transliterations/mn
- Terms with redundant transliterations/ru
- Terms with redundant transliterations/or
- Terms with redundant transliterations/os
- Terms with redundant transliterations/sa
- Terms with redundant transliterations/shn
- Terms with redundant transliterations/si
- Terms with redundant transliterations/su
- Terms with redundant transliterations/tg
- Terms with redundant transliterations/tzm
- Terms with redundant transliterations/ta
- Terms with redundant transliterations/bo
- Terms with redundant transliterations/te
- Terms with redundant transliterations/ti
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/uk
- Terms with redundant transliterations/ug
- Terms with redundant transliterations/yi
- Terms with redundant transliterations/ba
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/be
- Terms with redundant transliterations/bg
- Terms with redundant transliterations/my
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ru
- Màu sắc/Tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt