brenne
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å brenne |
Hiện tại chỉ ngôi | brenner |
Quá khứ | brant |
Động tính từ quá khứ | brent |
Động tính từ hiện tại | — |
brenne
- (Intr.) Cháy.
- Det brant i ovnen.
- Huset brenner!
- å brenne opp — Cháy trọn, cháy hết.
- å brenne ned — Cháy rụi.
- å brenne inne — Chết cháy, bị chết cháy.
- Tampen brenner. — Sắp tới đích, gần trúng chỗ.
- å brenne for noe — Nhiệt thành với việc gì.
- å brenne inne med noe — Bị bế tắc, không nói ra được việc gì.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å brenne |
Hiện tại chỉ ngôi | brenner |
Quá khứ | brente |
Động tính từ quá khứ | brent |
Động tính từ hiện tại | — |
brenne
- L. (tr. ) Đốt, đốt cháy.
- å brenne et brev
- å brenne opp noe — Đốt cháy rụi vật gì.
- å brenne alle broer bak seg — Tự cắt đứt mọi liên hệ, phương tiện.
- Làm cháy. Phỏng lửa.
- Kokken brente maten.
- Brent barn skyr ilden. — Có bị phỏng mới sợ lửa.
- Jeg har brent meg på det. — Tôi có kinh nghiệm thương đau về việc đó.
- Nung, nấu.
- å brenne keramikk
Từ dẫn xuất
[sửa]- (3) hjemmebrent gđ: Rượu cất tại nhà.
Tham khảo
[sửa]- "brenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)