cháy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaj˧˥ | ʨa̰j˩˧ | ʨaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˩˩ | ʨa̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cháy
- Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro.
- Giặc phá không bằng nhà cháy. (tục ngữ)
- Củi cháy to.
- Trấu cháy âm ỉ
- Bốc lên và toả sáng.
- Lửa cháy
- Bị đứt mạch điện do dòng điện quá mạnh.
- Bóng đèn bị cháy rồi
- Có cảm giác như nóng lên.
- Khát nước đến cháy họng,.
- Lửa hoàng hôn như cháy tấm son (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
[sửa]bốc lên và tỏa sáng
|
Danh từ
[sửa]cháy
- Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa.
- Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no. (ca dao)
- Xem cá Cháy
Tham khảo
[sửa]- "cháy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)