nấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəw˧˥nə̰w˩˧nəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəw˩˩nə̰w˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nấu

  1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống.
    Nấu canh.
    Nấu cơm.
    Nấu chè xanh..
    Nấu sử sôi kinh..
    Học tập chăm chỉ. (cổ)
  2. Đun đồ vải trong nước phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng.
    Nấu quần áo.

Tham khảo[sửa]