cher

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực cher
/ʃɛʁ/
chers
/ʃɛʁ/
Giống cái chère
/ʃɛʁ/
chères
/ʃɛʁ/

cher

  1. Thân, thân ái.
    Mes plus chers amis — những người bạn thân nhất của tôi
  2. Quý báu.
    Les moments sont chers — thì giờ quí báu
  3. Đắt, đắt đỏ.
    La vie est chère — đời sống đắt đỏ
    Ce magasin est bien cher — cửa hàng này (bán) đắt lắm

Phó từ[sửa]

cher

  1. Đắt, với giá cao.
    Vendre cher — bán đắt
    Payer cher — trả giá cao
    il me le paiera cher — rồi nó biết tay tôi (trả thù)
    ne valoir pas cher — chẳng ra gì
    vendre cher sa vie — bắt trả đắt mạng mình

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]