quý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥kwḭ˩˧wi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩kwḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quý

  1. Ngôi thứ mười trong mười can.
  2. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng , tháng Bảy hoặc tháng Mười.
  3. Sang.
    Khác màu kẻ quý người thanh (Truyện Kiều)
  4. giá trị cao.
    Của quý.

Động từ[sửa]

quý

  1. Tôn trọng, coi trọng.
    Yêu quý cha mẹ.

Tiền tố[sửa]

quý

  1. (kính ngữ, chỉ được sử dụng trong những thành ngữ cố định) tiền tố kính trọng
    quý ông; quý ngài
    quý
    quý vị
    quý khách

Dịch[sửa]

Tiếng Anh: dear

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

quý

  1. quỷ.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên