coude

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
coude
/kud/
coudes
/kud/

coude /kud/

  1. Khuỷu tay.
  2. Khuỷu tay áo.
  3. (Chỗ) Khuỷu.
    Les coudes du Fleuve Rouge — những khuỷu sông Hồng
    Tuyau à deux coudes — ống hai khuỷu
    coude à coude — gần nhau
    Travailler coude à coude — làm việc gần nhau+ sát cánh nhau, tương trợ nhau+ (le coude à coude) sự đi lại thân mật
    donner du coude — may nới ra (để khỏi chật quá)
    donner un coup de coude — hích tay một cái (để kín đáo gợi sự chú ý)
    lâchez-moi le coude — (thân mật) để tôi yên
    lever le coude — (thân mật) nốc nhiều rượu
    ne pas se moucher du coude — xem moucher
    se fourrer le doigt dans l’oeil jusqu'au coude — (thông tục) lầm to
    se serrer (se tenir) les coudes — bênh vực giúp đỡ lẫn nhau

Tham khảo[sửa]