khuỷu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwḭw˧˩˧ | kʰwiw˧˩˨ | kʰwiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiw˧˩ | xwḭʔw˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
khuỷu
- Khớp xương ở giữa đầu dưới cánh tay và đầu trên hai xương cẳng tay.
- Khớp xương ở giữa đầu dưới xương đùi và đầu trên hai xương cẳng chân.
Tham khảo[sửa]
- "khuỷu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)