Bước tới nội dung

khuỷu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwḭw˧˩˧kʰwiw˧˩˨kʰwiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiw˧˩xwḭʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khuỷu

  1. Khớp xương ở giữa đầu dưới cánh tay và đầu trên hai xương cẳng tay.
  2. Khớp xương ở giữa đầu dưới xương đùi và đầu trên hai xương cẳng chân.

Tham khảo

[sửa]