Bước tới nội dung

déchaussé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.ʃɔ.se/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực déchaussé
/de.ʃɔ.se/
déchaussés
/de.ʃɔ.se/
Giống cái déchaussée
/de.ʃɔ.se/
déchaussées
/de.ʃɔ.se/

déchaussé /de.ʃɔ.se/

  1. (Tôn giáo) Đi dép trần (thầy tu).
  2. Lòi chân (răng).

Tham khảo

[sửa]