découplé
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /de.ku.ple/
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | découplé /de.ku.ple/ |
découplé /de.ku.ple/ |
Giống cái | découplée /de.ku.ple/ |
découplée /de.ku.ple/ |
découplé /de.ku.ple/
- (Săn bắn) Tách cặp (chó săn vốn buộc cặp đôi).
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Nhanh nhẹn, hoạt bát.
- bien découplé — có thân hình đẹp.
Tham khảo[sửa]
- "découplé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)