Bước tới nội dung

tách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tajk˧˥ta̰t˩˧tat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tajk˩˩ta̰jk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
danh từ
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
tách

tách

  1. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm.
    Tách trà.
    Mua bộ tách ấm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tách

  1. âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra.
    Quả đỗ phơi nổ tách một cái.

Động từ

[sửa]

tách

  1. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể.
    Tách quả bưởi ra từng múi.
    Tách riêng từng vấn đề để xem xét.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]