Bước tới nội dung

hoạt bát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 活潑.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ ɓaːt˧˥hwa̰ːk˨˨ ɓa̰ːk˩˧hwaːk˨˩˨ ɓaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwat˨˨ ɓaːt˩˩hwa̰t˨˨ ɓaːt˩˩hwa̰t˨˨ ɓa̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

hoạt bát

  1. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.
    Ăn nói hoạt bát.
    Cử chỉ hoạt bát.
    Một thanh niên hoạt bát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]