Bước tới nội dung

dément

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.mɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực dément
/de.mɑ̃/
déments
/de.mɑ̃/
Giống cái démente
/de.mɑ̃t/
démentes
/de.mɑ̃t/

dément /de.mɑ̃/

  1. Sa sút trí tuệ.
  2. (Nghĩa rộng) Điên rồ.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít démente
/de.mɑ̃t/
démentes
/de.mɑ̃t/
Số nhiều démente
/de.mɑ̃t/
démentes
/de.mɑ̃t/

dément /de.mɑ̃/

  1. Kẻ sa sút trí tuệ.

Tham khảo

[sửa]