kẻ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰˧˩˧ | kɛ˧˩˨ | kɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˩ | kɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kẻ
- Từ chỉ một người nhưng chưa rõ là ai.
- Kẻ nào vứt rác ra đường sẽ bị phạt.
- Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương.
- Em là con gái kẻ.
- Đằng, bên.
- Tề, bên.
- Sở biết rằng theo ai. (ca dao).
Động từ[sửa]
kẻ
- Vẽ một đường thẳng dùng thước hoặc vật dụng tương tự.
- Lấy thước kẻ một đường thẳng tắp lên giấy.
Tham khảo[sửa]
- "kẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)