dépeigner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.pe.ɲe/

Ngoại động từ[sửa]

dépeigner ngoại động từ /de.pe.ɲe/

  1. Làm bù đầu tóc, làm rối tóc.
    Le vent dépeigne la jeune femme — gió làm bù đầu tóc người thiếu phụ

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]